Đồng Hợp Kim
Đĩa hàn lăn Đồng hợp kim CZ5 (Resistance seam welding disc) được sử dụng để hàn những tấm thép kim loại với nhau với dòng điện và điện áp phù hợp với chiều dầy tấm thép gia công. Đây gọi lài phương pháp Hàn đường nối điện trở (Resistance seam welding), quá trình hàn là tạo ra một mối hàn đường và liên tục tại các bề mặt phân loại của hai tấm kim loại tương tự cùng vật liệu. Các đường hàn có thể là chồng mí hoặc hàn chồng lên nhau và được hàn chủ yếu bẳng máy hàn tự động.
Đồng Hợp Kim Nhôm Nickel C95800 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao. Đồng Hợp Kim Nhôm Nickel C95800 có khả năng Chống ăn mòn đối với nước muối biển - Độ cứng & Chống mài mòn tăng lên sau khi xử lý nhiệt - Tính dẫn nhiệt & dẫn điện tốt - Độ bền tối ưu. Đồng Hợp Kim C95800 là sự lựa chọn tuyệt vời cho công trình biển.
Đồng hợp kim Thiếc C90300 (SAE620) / Tin Bronze C90300 cũng được gọi là Đồng hợp kim Phosphor hay Đồng hợp kim thiếc. Đồng Hợp Kim C90300 chuyên dụng gia công bạc lót trục cho máy công nghiệp và bánh răng chịu tải nhẹ,
Đồng Hợp Kim Thiếc C93200 SAE660 sản xuất và ứng dụng rộng dãi tại Châu Âu, riêng tại Châu Á Đồng Hợp Kim Thiếc C93200 SAE660 sử dụng tiêu chuẩn Jis BC6 - Nhật Bản. Hai loại này có thành phần và cơ tính vật liệu tương đồng nhau.
Đồng Hợp Kim Bery C17200 có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện cao. Tuy nhiên, Đồng Hợp Kim Bery C17200 có ưu điểm lớn về độ cứng tuyệt vời nên nó được ứng dụng rộng dãi trong ngành ép nhựa để làm khuân đúc.
Đồng hợp kim Bery C17510-FH chuyên dụng trong ngành hàn - cơ khí và quân sự. Đồng hợp kim Bery C17510-FH được coi là kim loại màu quý bởi nó có độ dẫn nhiệt và dẫn điện cao, độ cứng lớn và chống mài mòn tuyệt vời.
Đồng Hợp Kim CZ-5 chủ yếu được gia công và chế tạo thành các Bánh hàn lăn, Bánh hàn seam, Điện cực hàn lăn và Điện cực hàn điểm. Đồng Hợp Kim CZ-5 có rất nhiều ưu điểm và ưu việt bởi chúng được sản xuất chính tại Nhật Bản.
Đồng Hợp Kim Chromium C18150 được sử rộng dãi trong ngành sản xuất cơ khí và Điện - Điện tử. Công dụng chính Đồng Hợp Kim Chromium C18150 chuyên gia công điện cực hàn bấm và bánh xe điện cực hàn lăn cực tốt.
Đồng nguyên chất (Cu) | 57.0 ~ 61.0% Chì (Pb) | 1.8 ~ 3.7% Sắt (Fe) | max. 0.50% Thiếc (Sn) | max. 0.50% Kẽm (Zn) | 34.3 ~ 41.2% Yield strength(MPa.min) | 110 ~ 480 Tensile strength(MPa.min) | 330 ~ 590 Elongation(%, min) | 3 ~ 28 Hardness(HV, min) | 80 ~ 180
Đồng nguyên chất (Cu) | Min. 99.96% ~ Max. 99.99% Tỉ trong|8.94 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃)|17.7 Độ dẫn nhiệt W/(m・K)(20℃)|391 Điện trở suất µΩm|0.0171 Độ dẫn điện (%IACS)| 101 Modul đàn hỗi (kN/mm2)|118 Độ bền kéo [N/mm2]| 195 ~ Min. 345 Độ giãn dài | 35 ~ 15 Độ cứng | 60 ~ Min. 100 HV
Đồng nguyên chất (Cu) | Min. 99.90% Tỉ trong|8.94 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K (20~300℃)|17.7 Độ dẫn nhiệt W/(m・K) (20℃)|391 Điện trở suất µΩm|0.0171 Độ dẫn điện (%IACS)| 101 Modul đàn hỗi (kN/mm2)|118 Độ bền kéo [N/mm2]| 195 ~ Min. 345 Độ giãn dài | 35 ~ 15 Độ cứng | 60 ~ Min. 100 HV