
Tìm kiếm sản phẩm
Đĩa Hàn Lăn dùng để hàn những đường hàn dài và liên tục, cho chúng ta mối hàn đẹp không vết hàn và rất ngấu. Đĩa Hàn Lăn thường gọi là hàn điện trở tiếp xúc với hai Điện cực hàn chính là hai Đĩa hàn lăn một đĩa trên và một phía dưới. Mối hàn ngấu được tạo ra bởi dòng điện và điện áp lớn tạo ra tại một điểm tiếp xúc cục bộ, tạo ra nhiệt độ cao gây nóng chảy giữa hai lớp kim loại tại điểm tiếp xúc của hai Đĩa hàn lăn.
Đồng Hợp Kim Chromium Thanh Tròn dạng thanh có độ bền nhiệt và chống biến dạng tại nhiệt độ tập trung khi gia công hàn. Đồng Hợp Kim Crom tại Kojako có độ cứng cao và có khả năng gia công cơ tốt - chống mài mòn & chống dính tối ưu.
Đồng Hợp Kim Chromium CuCr1Zr [gọi tắt Đồng Crom]. Đồng Crom CuCr1Zr Có tính dẫn điện, độ cứng và chống mài mòn cao.
Đồng Chromium Tấm C18150 Chuyên dụng chế tạo Điện cực hàn, đặc biệt Đầu hàn Bấm - Đĩa Hàn Seam. Đồng tấm crom Kojako cung cấp có độ cứng cục cao, chống mài mòn nhiệt và tuổi thọ làm việc rất dài.
Đĩa hàn lăn Đồng hợp kim CZ5 (Resistance seam welding disc) được sử dụng để hàn những tấm thép kim loại với nhau với dòng điện và điện áp phù hợp với chiều dầy tấm thép gia công. Đây gọi lài phương pháp Hàn đường nối điện trở (Resistance seam welding), quá trình hàn là tạo ra một mối hàn đường và liên tục tại các bề mặt phân loại của hai tấm kim loại tương tự cùng vật liệu. Các đường hàn có thể là chồng mí hoặc hàn chồng lên nhau và được hàn chủ yếu bẳng máy hàn tự động.
Đồng Hợp Kim CZ-5 chủ yếu được gia công và chế tạo thành các Bánh hàn lăn, Bánh hàn seam, Điện cực hàn lăn và Điện cực hàn điểm. Đồng Hợp Kim CZ-5 có rất nhiều ưu điểm và ưu việt bởi chúng được sản xuất chính tại Nhật Bản.
Đĩa hàn lăn đồng hợp kim bery khá đặc biệt và giá trị cao. Đồng hợp kim bery khá hiếm và ứng dụng chính trong ngành công nghiệp hiện đại và quốc phòng bởi tính năng chịu nhiệt, dẫn điện và độ cứng cao. Với ưu điểm trên, Đĩa hàn lăn đồng hợp kim bery luôn là lựa chọn để hàn gia công bồn, các tấm thép lại với nhau hiệu suất đạt được cực cao.
Đồng Hợp Kim Bery C17200 có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện cao. Tuy nhiên, Đồng Hợp Kim Bery C17200 có ưu điểm lớn về độ cứng tuyệt vời nên nó được ứng dụng rộng dãi trong ngành ép nhựa để làm khuân đúc.
Đồng hợp kim Bery C17510-FH chuyên dụng trong ngành hàn - cơ khí và quân sự. Đồng hợp kim Bery C17510-FH được coi là kim loại màu quý bởi nó có độ dẫn nhiệt và dẫn điện cao, độ cứng lớn và chống mài mòn tuyệt vời.
ĐỒNG HỢP KIM NHÔM - ALUMINUM BRONZE
ALBC2 | ALBC3 | CAC702 | CAC703 | C95800 | C95500 | C95400 | CuAl10Fe5Ni5-C | CuAl10Fe2-C
Đồng Hợp Kim Nhôm Niken C95500 Cực Kỳ Cứng & Bền Bỉ Với Khả Năng Chống Tĩnh - Động Cao, Chống Nước Biển - Ăn Mòn & Xói Mòn Tốt. Hiệu Suất Tối ưu Nhiệt Độ Cao. Đồng Hợp Kim Nhôm Nikel C95500 này thể hiện được năng suất, cường độ nén, độ cứng cao và độ giãn dài hết sức phù hợp. Hơn nữa, Đồng Nhôm C95500 là một loại vật liệu chịu lực tốt phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng, chịu mài mòn và va đập cao.
Đồng Hợp Kim Nhôm C95400 có độ bền cao nhất trong nhóm đồng hợp kim nhôm. Kojako chuyên cung cấp hợp kim đồng nhôm C95400, C95500, AMS 4880-C95510, C95800 và C95900 dưới dạng các sản phẩm phôi tiêu chuẩn với các kích thước phổ biến dạng thanh tròn, ống và tấm. Đồng Hợp Kim Nhôm C95400 là hợp kim của Nhôm - Sắt - Niken đóng vai trò chính tăng cường cơ tính - tạo nên đặc tính tối ưu của Đồng Nhôm C95400. Đồng Hợp Kim Nhôm C95400 đều có thể được xử lý nhiệt tăng thêm độ bền.
Đồng Hợp Kim Nhôm Nickel C95800 có khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao. Đồng Hợp Kim Nhôm Nickel C95800 có khả năng Chống ăn mòn đối với nước muối biển - Độ cứng & Chống mài mòn tăng lên sau khi xử lý nhiệt - Tính dẫn nhiệt & dẫn điện tốt - Độ bền tối ưu. Đồng Hợp Kim C95800 là sự lựa chọn tuyệt vời cho công trình biển.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC - TIN BRONZE
CAC403 | CAC406 | BC3 | BC6 | C90300 | C90700 | C93200 | C91700 | CuSn12 | CuSn12Ni2
Ống lót đồng hợp kim thiếc C93200 được dùng lắp đặt vào trục quay để vỏ để bảo vệ bề mặt trục tránh bị mòn trong quá trình làm việc tại một điểm tập trung có ma sát lớn, nhiệt độ cao. Ống lót đồng hợp kim thiếc C93200 có thể giúp cải thiện hiệu quả của hoạt động và có chức năng bảo vệ trục hiệu quả cao, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn.
Bánh răng Đồng hợp kim sử dụng tối ưu cho hệ thống máy móc công nghiệp có tốc độ Cao - Trung bình - Thấp và phù hợp tải Nặng - Vừa - Nhẹ. Công ty TNHH Kojako Việt Nam chuyên cung cấp các loại phôi đồng làm Bánh răng - Trục vít có khả năng chống mài mòn tốt.
Đồng hợp kim Thiếc CuSn12-C / EN 1982 CC483K chuyên dụng gia công bạc lót trục cho hệ thống máy công nghiệp nặng. Đồng hợp kim Thiếc CuSn12-C / EN 1982 CC483K khá đặc biệt và quy trình sản xuất rất phức tạp.
Đồng hợp kim thiếc BC6 JIS / C83600 ASTM / CuSn5ZnPb DIN rất thông dụng gia công và chế tạo các loại bạc lót thủy lực và nâng hạ. Đồng hợp kim thiếc BC6 JIS tương đương với mác đồng C83600 ASTM và chỉ khác nhau về tiêu chuẩn mà thôi.
Bạc lót Đồng hợp kim thiếc C90300 có thành phần Thiếc chiếm gần ~10%, chức năng chính của Thiếc trong hợp kim đồng này là tăng cường các hợp kim. Tuy nhiên, Kẽm là một thành phần kim loại làm gia tăng cơ tính của Đồng hợp kim thiếc C90300, nhưng thành phần kẽm trên 4% thì lại có tác dụng ngược là làm giảm khả năng tính chất chống ma sát và mài mòn của Bạc lót Đồng hợp kim thiếc rất nhanh.
Đồng hợp kim Thiếc C90300 (SAE620) / Tin Bronze C90300 cũng được gọi là Đồng hợp kim Phosphor hay Đồng hợp kim thiếc. Đồng Hợp Kim C90300 chuyên dụng gia công bạc lót trục cho máy công nghiệp và bánh răng chịu tải nhẹ,
Đồng nguyên chất (Cu) | 57.0 ~ 61.0% Chì (Pb) | 1.8 ~ 3.7% Sắt (Fe) | max. 0.50% Thiếc (Sn) | max. 0.50% Kẽm (Zn) | 34.3 ~ 41.2% Yield strength(MPa.min) | 110 ~ 480 Tensile strength(MPa.min) | 330 ~ 590 Elongation(%, min) | 3 ~ 28 Hardness(HV, min) | 80 ~ 180
Đồng nguyên chất (Cu) | Min. 99.96% ~ Max. 99.99% Tỉ trong|8.94 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃)|17.7 Độ dẫn nhiệt W/(m・K)(20℃)|391 Điện trở suất µΩm|0.0171 Độ dẫn điện (%IACS)| 101 Modul đàn hỗi (kN/mm2)|118 Độ bền kéo [N/mm2]| 195 ~ Min. 345 Độ giãn dài | 35 ~ 15 Độ cứng | 60 ~ Min. 100 HV
Đồng nguyên chất (Cu) | Min. 99.90% Tỉ trong|8.94 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K (20~300℃)|17.7 Độ dẫn nhiệt W/(m・K) (20℃)|391 Điện trở suất µΩm|0.0171 Độ dẫn điện (%IACS)| 101 Modul đàn hỗi (kN/mm2)|118 Độ bền kéo [N/mm2]| 195 ~ Min. 345 Độ giãn dài | 35 ~ 15 Độ cứng | 60 ~ Min. 100 HV